Tổ chức Lực lượng Bảo vệ bờ biển Nhật Bản

Tổng số nhân viên của Lực lượng Tuần duyên Nhật Bản gồm có 12636 người (số người này gần bằng số lượng cảnh sát ở tỉnh Akechi) với ngân sách là 175 tỷ 400 triệu yên (năm tài khoá 2011)

Văn phòng nội bộ

Văn phòng nội bộ của Tuần duyên Nhật Bản gồm có 5 ban chính và 2 thanh tra trưởng.

  • Ban Quản lý Lực lượng Bảo vệ bờ biển Nhật Bản
  • Ban Trang bị kỹ thuật
  • Ban Thông tin trên biển
  • Ban Giao thông Vận tải biển
  • Thanh tra trưởng (2 người)

Cơ quan đào tạo, giáo dục

Cơ quan đào tạo, giáo dục của Tuần duyên Nhật Bản gồm 2 cơ quan chính

  • Trường Đại học Tuần duyên Nhật Bản (Kure, tỉnh Hiroshima):
  • Trường học Tuần duyên Nhật Bản:
    • Phân hiệu Moji (Tỉnh Fukuoka)
    • Phân hiệu Miyagi (Tỉnh Miyagi): Đào tạo phi công Tuần duyên Nhật Bản

Vùng Tuần duyên Nhật Bản

Phân vùng Tuần duyên Nhật Bản

Tuần duyên Nhật Bản được phân ra gồm 11 địa hạt.

Bản đồ phân chia vùng hoạt động của Tuần duyên Nhật Bản
Tên địa hạtTrụ sở chínhVùng quản lý
Địa hạt số 1Otaru, HokkaidōHokkaidō (kể cả vùng lãnh thổ phương Bắc)
Địa hạt số 2Shiogama, Miyagitỉnh Aomori, tỉnh Iwate, tỉnh Miyagi, tỉnh Akita, tỉnh Fukushima, tỉnh Yamagata
Địa hạt số 3Naka-ku, Yokohamatỉnh Ibaraki, tỉnh Tochigi, tỉnh Gunma, tỉnh Saitama, tỉnh Chiba, thủ đô Tokyo, tỉnh Shizuoka, tỉnh Yamanashi, tỉnh Kanagawa
Địa hạt số 4Thành phố Nagoyatỉnh Gifu, tỉnh Mie, tỉnh Aichi
Địa hạt số 5Thành phố Kobetỉnh Shiga, tỉnh Osaka, tỉnh Kyoto (phần phía Nam của Nantan), tỉnh Hyogo (và một phần biển nội địa Seto), tỉnh Nara, tỉnh Wakayama, tỉnh Tokushima, tỉnh Kochi
Địa hạt số 6Minami, Hiroshimatỉnh Okayama, tỉnh Kagawa, tỉnh Yamaguchi (phía đông của biển nội địa Seto), tỉnh Hiroshima, tỉnh Ehime
Địa hạt số 7Moji, Kitakyūshūtỉnh Fukuoka, tỉnh Saga, tỉnh Yamaguchi (một phần thành phố Ube của biển nội địa Seto, thêm phần Biển Nhật Bản), tỉnh Nagasaki, tỉnh Oita
Địa hạt số 8Maizuru, Kyototỉnh Kyoto (phần phía Bắc của thị trấn Kyotan), tỉnh Fukui, tỉnh Hyogo, tỉnh Tottori, tỉnh Shimane (kể cả quần đảo Takeshima)
Địa hạt số 9Chuou Niigatatỉnh Niigata, tỉnh Toyama, tỉnh Ishikawa, tỉnh Nagano
Địa hạt số 10thành phốKagoshimatỉnh Kumamoto (ngoại trừ phần biển Ariake), tỉnh Miyazaki, tỉnh Kagoshima
Địa hạt số 11Naha Okinawatỉnh Okinawa (kể cả quần đảo Senkaku)